Kanji Version 13
logo

  

  

khoa, khỏa  →Tra cách viết của 垮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đổ, sụp, gục, quỵ
2. hỏng, đổ, tan vỡ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ sụp, gục, quỵ: Nhà đổ sụp; Đánh gục kẻ địch;
② Hỏng, đổ vỡ, tan vỡ: Hợp tác xã này đã bị đổ vỡ.

khoả
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đổ, vỡ, gục, quỵ. ◎Như: “tường khỏa liễu” tường đổ rồi.
2. (Động) Thất bại, hỏng. ◎Như: “khỏa đài” sụp đổ.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典