Kanji Version 13
logo

  

  

biển, thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 扁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
biên
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biên chư — Các âm khác là Biển, Thiên. Xem các âm này.
Từ ghép
biên chư

biển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dẹt, mỏng, bẹp
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du : “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” (Chu hành tức sự ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu thuyền nhỏ. Nguyễn Du : Thiên địa thiên chu phù tự diệp chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẹt, giẹp, dẹt: Đè bẹp chiếc mũ rồi; Mỏ vịt dẹt;
② Tấm biển, bức hoành. Xem [pian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ. Xem [biăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Biển — Các âm khác là Biên, Thiên — Họ người. Xem Biển thước .
Từ ghép
áp biển • áp biển • biển bách • biển biển • biển đào • biển đào thể • biển đào thể • biển đào thể viêm • biển đào thể viêm • biển đậu • biển ngạch • biển thước



thiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dẹt, mỏng, bẹp
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du : “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” (Chu hành tức sự ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu thuyền nhỏ. Nguyễn Du : Thiên địa thiên chu phù tự diệp chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ. Xem [biăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.
Từ ghép
thiên châu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典