Kanji Version 13
logo

  

  

khái [Chinese font]   →Tra cách viết của 咳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hài
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cười trẻ con — Một âm là Khái. Xem vần Khái.

khái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” . ◎Như: “khái thấu” ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” khạc đờm, “khái huyết” khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” , ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than (thở): Than thở! thở than;
② (thán) Ôi, ối: ! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem [ké].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ho: Ho gà. Cv. (bộ ). Xem [hai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.
Từ ghép
bách nhật khái • chỉ khái • khái huyết • khái thấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典