Kanji Version 13
logo

  

  

chẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 怎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
chẩm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nào, thế nào (trợ từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thế nào, sao mà. ◎Như: “chẩm dạng” nhường nào? ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” , , , (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng trợ ngữ, nghĩa là thế nào, như chẩm dạng nhường nào?, chẩm ma thế nào?, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Sao, thế nào: ? Sao, ra sao?; ? Làm thế nào?; ? Sao anh không nói trước?; ? Chữ này viết như thế nào? 【】chẩm địa [zândì] (đph) Như , ; 【】chẩm đích [zândi] (đph) Sao, tại sao. Cv. ; 【】chẩm ma [zânme] Sao, thế nào, ra sao: ? Sao anh ấy còn chưa về?; ? Vấn đề này nên giải quyết như thế nào?; 【】chẩm ma dạng [zânmeyàng] a. Như [zân yàng]; b. Ra sao, làm gì: Bức tranh này vẽ chẳng ra sao cả; Anh làm gì được tôi; 【】chẩm ma trước [zânmezhe] a. Thế nào: ? Anh định làm thế nào?; b. Làm gì: Anh không thể muốn làm gì thì làm; 【】chẩm nại [zânnài] Khổ nỗi, khó nỗi; 【 】 chẩm sinh [zânsheng] (đph) Làm sao, thế nào: ? Một chữ uyên ương làm sao viết? (Lí Thường Ẩn); ? Sắp xểp thế nào? (Thuỷ hử truyện);【】chẩm dạng [zân yàng] Sao, thế nào: ? Nếu anh ấy không đến thì sao?; Không biết nên làm thế nào mới hay.
Từ ghép
chẩm dạng • chẩm ma • chẩm ma • chẩm sanh

trẩm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dùng để hỏi ( thế nào, làm sao… ).
Từ ghép
trẩm ma



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典