Kanji Version 13
logo

  

  

庫 khố  →Tra cách viết của 庫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: コ、(ク)
Ý nghĩa:
kho, warehouse

khố [Chinese font]   →Tra cách viết của 庫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
khố
phồn thể

Từ điển phổ thông
kho chứa đồ vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kho, chỗ chứa đồ. ◎Như: “thư khố” kho trữ sách. ◇Sử Kí : “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: “hỏa dược khố” kho thuốc nổ, “quân giới khố” kho khí giới.
3. (Danh) Họ “Khố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho: Vào kho, nhập kho; Kho lương thực;
② [Kù] (Họ) Khố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi cất giữ xe cộ và binh khí — Nhà kho, cất giữ tiền của đồ đạc. Td: Ngân khố ( kho bạc ).
Từ ghép
bảo khố • chí khố • công khố • công khố phiếu • kim khố • ngân khố • phủ khố • quản khố • quốc khố • quốc khố khoán • tàng khố • thư khố • thương khố • tồn khố • văn khố • vũ khố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典