權 quyền [Chinese font] 權 →Tra cách viết của 權 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
quyền
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả cân. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ” 謹權量, 審法度 (Nghiêu viết 堯曰) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi quyền hành dĩ xưng chi” 為之權衡以稱之 (Khứ khiếp 胠篋) Dùng cán cân và quả cân để cân.
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là “quyền” 權. § Đối lại với “kinh” 經. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã” 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎Như: “quyền lực” 權力 thế lực, “đại quyền tại ác” 大權在握 thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là “quyền”. ◎Như: “đầu phiếu quyền” 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, “thổ địa sở hữu quyền” 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ “Quyền”.
7. (Động) Cân nhắc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản” 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: “quyền thả như thử” 權且如此 tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả cân.
② Cân lường.
③ Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經.
④ Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
⑤ Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
⑥ Xương gò má.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: 決定權 Quyền định đoạt; 所有權 Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả cân — Gò má. Td: Lưỡng quyền ( hai gò má ) — Tạm thay thế. Td: Quyền Thủ tướng ( người đứng ra tạm thay thế vị thủ tướng ) — Điều được có, được làm và được đòi hỏi. Td: Quyền lợi — Quyền: là theo cái tình thế trong một lúc mà làm, chứ không phải là giữ đạo thường. » Có khi biến, có khi thường, Có quyền, nào phải một đường chấp kinh «. ( Kiều ). Đường lối tạm thời, dùng khi biến cố. Nhị độ mai có câu: » Chấp kinh nếu chẳng tòng quyền, Sợ khi muôn một chu tuyền được sao « — Tên người, tức Hà Tôn Quyền, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1798, mất 1839, tự là Tốn Phủ, hiệu là Phương trạch, biệt hiệu là Hải Ông, người xã Cát Động phủ Thanh Oai tỉnh Hà Đông, đậu Tiến sĩ năm 1822, niên hiệu Minh Mệnh thứ 3, làm quan tới Lại bộ Tham tri. Tác phẩm chữ Hán có Tốn Phủ thi văn tập, Mộng dương tập.
Từ ghép
ác quyền 握權 • bản quyền 版權 • bản quyền sở hữu 版權所有 • binh quyền 兵權 • bình quyền 平權 • chấp kinh tòng quyền 執經從權 • chính quyền 政權 • chủ quyền 主權 • chuyên quyền 專權 • chức quyền 職權 • chưởng quyền 掌權 • công quyền 公權 • cơ quyền 機權 • cường quyền 強權 • dân quyền 民權 • đại quyền 大權 • đặc quyền 特權 • đệ tứ quyền 第四權 • đoạt quyền 奪權 • độc quyền 獨權 • khí quyền 棄權 • kinh quyền 經權 • lạm quyền 濫權 • lộng quyền 弄權 • lợi quyền 利權 • nhân quyền 人權 • nữ quyền 女權 • phân quyền 分權 • phục quyền 復權 • quan quyền 官權 • quân quyền 君權 • quốc quyền 國權 • quyền biến 權變 • quyền bính 權柄 • quyền chế 權制 • quyền cốt 權骨 • quyền hạn 權限 • quyền hành 權衡 • quyền hoạnh 權橫 • quyền lợi 權利 • quyền lực 權力 • quyền lược 權略 • quyền môn 權門 • quyền mưu 權謀 • quyền năng 權能 • quyền nghi 權宜 • quyền nhiếp 權攝 • quyền quý 權貴 • quyền quyệt 權譎 • quyền sử 權使 • quyền thần 權臣 • quyền thế 權勢 • quyền thuật 權術 • quyền trượng 權杖 • quyền tước 權爵 • quyền uy 權威 • sở hữu quyền 所有權 • sự quyền 事權 • tam quyền 三權 • tam quyền phân lập 三權分立 • tập quyền 集權 • thiện quyền 擅權 • thụ quyền 授權 • tiếm quyền 僭權 • toàn quyền 全權 • tòng quyền 從權 • trái quyền 債權 • tranh quyền 爭權 • uỷ quyền 委權 • uy quyền 威權 • việt quyền 越權
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典