Kanji Version 13
logo

  

  

chuyên  →Tra cách viết của 專 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chuyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: “chuyên tâm” tâm chí tập trung vào một việc. ◇Vương An Thạch : “Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp” , (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư ).
2. (Tính) Một mình, đơn độc. ◎Như: “chuyên mĩ” đẹp có một, “chuyên lợi” lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “chuyên trường” sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
4. (Tính) Chính.
5. (Tính) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích : “Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần” , (Túy nhạc đình kí ).
6. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích : “Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh” , (Trường khê tu học kí ).
7. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu : “Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải” (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 退).
8. (Tính) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ : “Dụng chuyên phu vi chiết trở” (Sĩ ngu lễ ).
9. (Tính) Ngay, đều.
10. (Động) Chủ trì.
11. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: “chuyên chánh” nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư : “Quang chuyên quyền tự tứ” (Hoắc Quang truyện ) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
12. (Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: “hạn thì chuyên tống” thời hạn phân phát đặc biệt.
13. (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: “chuyên đoán” độc đoán hành sự.
14. (Danh) Họ “Chuyên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; Người này chuyên lừa lọc người khác; Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự mình — Một mình — Riêng về việc gì — Chăm chỉ — Thành thật — Danh từ quân sự thời cổ, một đoàn xe đánh trận, gồm 81 chiếc, gọi là một chuyên.
Từ ghép 35
chuyên biện • chuyên cần • chuyên châu • chuyên chế • chuyên chinh • chuyên chính • chuyên chú • chuyên danh • chuyên dụng • chuyên gia • chuyên hoành • chuyên hoành • chuyên khoa • chuyên kinh • chuyên lợi • chuyên mại • chuyên mệnh • chuyên mĩ • chuyên môn • chuyên nghiệp • chuyên nhất • chuyên nhất • chuyên phòng • chuyên quyền • chuyên sủng • chuyên sứ 使 • chuyên tâm • chuyên thành • chuyên thành • chuyên thất • chuyên thiện • chuyên tinh • chuyên trị • chuyên viên • tự chuyên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典