Kanji Version 13
logo

  

  

dự [Chinese font]   →Tra cách viết của 譽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
dự
phồn thể

Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, xưng tán. ◎Như: “xưng dự” khen ngợi. ◇Luận Ngữ : “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” , (Vệ Linh Công ) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
2. (Danh) Tiếng khen, tiếng tốt. ◎Như: “danh dự” tiếng tốt, “thương dự” người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
3. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, khen những cái hay của người gọi là dự.
② Tiếng khen. Như danh dự .
③ Yên vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm: Vinh dự; 滿 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước;
② Ngợi khen , ca tụng: Khen không ngớt lời;
③ (văn) Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi — Tiếng khen. Tiếng tốt — Vui vẻ.
Từ ghép
cô danh điếu dự • danh dự • dật dự • diên dự • diện dự • phù dự • quá dự • vinh dự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典