Kanji Version 13
logo

  

  

恣 tứ  →Tra cách viết của 恣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
tùy ý, mặc sức, selfish

tứ, thư [Chinese font]   →Tra cách viết của 恣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thư
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” , (Đệ nhất hồi ) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
② Một âm là thư. Thư tuy trợn mắt nhìn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buông thả, phóng túng.【】tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện: Không thể tự tiện làm càn;
② (đph) Dễ chịu;
③ 【】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.
Từ ghép
thư tuy

tứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” , (Đệ nhất hồi ) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
② Một âm là thư. Thư tuy trợn mắt nhìn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buông thả, phóng túng.【】tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện: Không thể tự tiện làm càn;
② (đph) Dễ chịu;
③ 【】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông thả — Không kìm giữ — Mặc người khác.
Từ ghép
phóng tứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典