Kanji Version 13
logo

  

  

hiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 狹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
hẹp, bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh : “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí : “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Hẹp (trái lại với tiếng rộng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp: Đất hẹp người đông; Bụng dạ nó rất hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chật hẹp.
Từ ghép
biển hiệp • hiệp nghĩa • hiệp trách • quảng hiệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典