Kanji Version 13
logo

  

  

khư [Chinese font]   →Tra cách viết của 胠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. sườn, nách
3. cánh quân đi bên hữu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở. ◎Như: “khư khiếp” mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. ◇Trang Tử : “Tương vị khư khiếp thám nang quỹ nhi đạo” (Khư khiếp ) Đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
2. (Động) Đi.
3. (Danh) Sườn, nách.
4. (Danh) Cánh quân bên hữu.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, như khư khiếp mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử : Tương vi khư khiếp thám nang phát quỹ chi đạo đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
② Sườn, nách.
③ Ði.
④ Cánh quân bên hữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở lấy, ăn cắp, ăn trộm: Mở tráp, (Ngr) ăn cắp;
② Nách, sườn;
③ (văn) Đi;
④ (văn) cánh quân bên hữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạng sườn, chỗ ngay dưới nách — Mở ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典