Kanji Version 13
logo

  

  

tiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 僭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tiếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chiếm đoạt, cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: “tiếm thiết” , “tiếm việt” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” , , (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh lấn, kẻ dưới giả thác lấn ngôi người trên gọi là tiếm, như tiếm thiết , tiếm việt , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.
Từ ghép
tiếm chức • tiếm danh • tiếm đoạt • tiếm hiệu • tiếm quyền • tiếm vị • tiếm việt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典