Kanji Version 13
logo

  

  

tẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嫂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chị dâu
2. chị (gọi phụ nữ đã có chồng nhưng tuổi chưa nhiều)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). ◎Như: “huynh tẩu” chị dâu. ◇Sử Kí : “Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự” , (Tô Tần truyện ) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung. ◎Như: “tẩu phu nhân” nhà chị (để gọi vợ bạn).
Từ điển Thiều Chửu
① Chị dâu. Phàm người nào mình gọi bằng anh thì vợ người ấy mình đều gọi là tẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chị dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chị dâu. Vợ của anh mình.
Từ ghép
cữu tẩu • gia tẩu • khâu tẩu • tẩu tẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典