冰 băng [Chinese font] 冰 →Tra cách viết của 冰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
băng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thuỷ ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm 冰點 nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại.
② Trong, lạnh, như nhất phiến băng tâm 一片冰心 một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
③ Băng nhân 冰人 người làm mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đông lại vì lạnh. Như hai chữ Băng 仌, 冫 — Lạnh — Trong sạch, tinh khiết.
Từ ghép
ẩm băng 飲冰 • ẩm băng như nghiệt 飲冰茹蘗 • ẩm băng thất 飲冰室 • ẩm băng thất văn tập 飲冰室文集 • bạc băng 薄冰 • bão băng 抱冰 • bắc băng dương 北冰洋 • băng bạc 冰雹 • băng cao 冰糕 • băng cầu 冰球 • băng côn 冰棍 • băng cơ ngọc cốt 冰肌玉骨 • băng di 冰夷 • băng diếu 冰窖 • băng dương 冰洋 • băng đao 冰刀 • băng đảo 冰岛 • băng đảo 冰島 • băng đạo 冰雹 • băng điểm 冰点 • băng điểm 冰點 • băng đống 冰冻 • băng đống 冰凍 • băng đường 冰糖 • băng giải 冰解 • băng hà 冰河 • băng hài 冰鞋 • băng hí 冰戲 • băng hoàn 冰紈 • băng hồ 冰壺 • băng hồ ngọc hác tập 冰壺玉壑集 • băng hồ sự lục 冰壺事錄 • băng khiêu 冰橇 • băng kì 冰期 • băng kì lâm 冰淇淋 • băng kính 冰鏡 • băng luân 冰輪 • băng nghiệt 冰蘗 • băng ngọc 冰玉 • băng nguyên 冰原 • băng nhân 冰人 • băng ông 冰翁 • băng phiến 冰片 • băng sơn 冰山 • băng sương 冰箱 • băng sương 冰霜 • băng thán 冰炭 • băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • băng thích 冰釋 • băng thiên 冰天 • băng thử 冰鼠 • băng tiêu ngoã giải 冰消瓦解 • băng tinh 冰晶 • băng trường 冰场 • băng trường 冰場 • băng tuyết 冰雪 • băng tuyết thông minh 冰雪聰明 • băng tương 冰箱 • băng xuyên 冰川 • đạp băng hí 踏冰戲 • kết băng 結冰 • nam băng dương 南冰洋
ngưng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh đông cứng lại — Một âm là Băng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典