Kanji Version 13
logo

  

  

băng [Chinese font]   →Tra cách viết của 冰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
băng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” mát lạnh, “băng lãnh” giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” , anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thuỷ ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại.
② Trong, lạnh, như nhất phiến băng tâm một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương nét mặt lạnh lùng như sương giá.
③ Băng nhân người làm mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: Đóng băng; Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: Nước sông hơi buốt tay; Một tấm lòng băng giá; Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: Nước ngọt ướp đá;
④ 【】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đông lại vì lạnh. Như hai chữ Băng , — Lạnh — Trong sạch, tinh khiết.
Từ ghép
ẩm băng • ẩm băng như nghiệt • ẩm băng thất • ẩm băng thất văn tập • bạc băng • bão băng • bắc băng dương • băng bạc • băng cao • băng cầu • băng côn • băng cơ ngọc cốt • băng di • băng diếu • băng dương • băng đao • băng đảo • băng đảo • băng đạo • băng điểm • băng điểm • băng đống • băng đống • băng đường • băng giải • băng hà • băng hài • băng hí • băng hoàn • băng hồ • băng hồ ngọc hác tập • băng hồ sự lục • băng khiêu • băng kì • băng kì lâm • băng kính • băng luân • băng nghiệt • băng ngọc • băng nguyên • băng nhân • băng ông • băng phiến • băng sơn • băng sương • băng sương • băng thán • băng thanh ngọc khiết • băng thích • băng thiên • băng thử • băng tiêu ngoã giải • băng tinh • băng trường • băng trường • băng tuyết • băng tuyết thông minh • băng tương • băng xuyên • đạp băng hí • kết băng • nam băng dương

ngưng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh đông cứng lại — Một âm là Băng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典