Kanji Version 13
logo

  

  

点 điểm  →Tra cách viết của 点 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: テン
Ý nghĩa:
điểm, chấm, point

điểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 点 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
điểm
giản thể

Từ điển phổ thông
điểm, chấm, nốt, giờ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “điểm” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ điểm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạt, giọt: Hạt mưa;
② Chấm, vết: Vết mực; Vết bẩn;
③ Nét chữ (trong chữ Hán “”);
④ (toán) Điểm: Điểm giao nhau của hai đường chéo; Điểm mốc;
⑤ Chấm, nét chấm, dấu chấm, điểm: Dấu chấm;
⑥ Chút ít, một ít, một tí: Ăn một ít bánh điểm tâm;
⑦ Điểm, điều, việc: Đề nghị hai điểm; Chúng tôi không đồng ý điều đó;
⑧ Nơi, chỗ, điểm: Khởi điểm, chỗ bắt đầu; Điểm sôi;
⑨ Phần, điểm, nét: Đặc điểm, nét riêng biệt;
⑩ Chấm, điểm: Chấm câu; Chấm một điểm nhỏ;
⑪ Gật (đầu): Anh ta gật gật đầu;
⑫ Nhỏ, tra: Nhỏ thuốc đau mắt;
⑬ Trồng, tra: Trồng lạc, trồng đậu phộng; Tra ngô;
⑭ Kiểm soát, xét, kiểm, đếm, điểm, gọi: Kiểm tiền, đếm tiền; Điểm danh, gọi tên;
⑮ Chọn ra, gọi, kêu: Chọn thức ăn, gọi món ăn;
⑯ Bảo, dạy bảo: Anh ta là người sáng dạ, bảo một tí là hiểu ngay;
⑰ Châm, đốt, thắp, nhóm: Thắp đèn, Nhóm lửa;
⑱ Giờ: Mười giờ sáng; ? Bây giờ đã mấy giờ rồi?;
⑲ Lúc, giờ: Đến giờ rồi, bắt đầu đi!;
⑳ (Bánh) điểm tâm, (bánh) ăn lót dạ: Bánh điểm tâm; Bánh ăn lót dạ buổi sáng;
㉑ (in) Cỡ chữ in;
㉒ Nhằm vào, nói đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Điểm .
Từ ghép
bán điểm • ban điểm • băng điểm • chất điểm • đặc điểm • địa điểm • điểm tâm • khuyết điểm • kiểm điểm • nhất điểm • nhược điểm • tiết điểm • tiêu điểm • tiêu điểm • ưu điểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典