Kanji Version 13
logo

  

  

hắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 黑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
hắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đen, màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen.
2. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang” .
3. (Danh) Họ “Hắc”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “hắc đầu phát” tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh : “Xỉ bất sơ hoàng hắc” (Tùy hỉ công đức ) Răng không thưa vàng đen.
5. (Tính) Tối, không có ánh sáng. ◎Như: “thiên hắc liễu” trời tối rồi, “hắc ám” tối tăm. ◇Lỗ Tấn : “Thổ cốc từ lí canh tất hắc” (A Q chánh truyện Q) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
6. (Tính) Kín, bí mật. ◎Như: “hắc danh đan” sổ đen, “hắc hàm” thư nặc danh, “hắc thoại” tiếng lóng.
7. (Tính) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như: “hắc thị” chợ đen.
8. (Tính) Độc ác, nham hiểm. ◎Như: “hắc tâm can” lòng dạ hiểm độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đen, đen kịt.
② Tối đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: Tóc đen;
② Tối đen, tối tăm, tối mờ: Trời đã tối rồi; Trong nhà tối thui; Trăng tối mờ nhạn bay cao (Lư Luân: Tái hạ khúc);
③ Tối, chiều tối: Từ sáng bận đến chiều tối;
④ Bí mật, bất hợp pháp, đen: Hàng lậu; Giá chợ đen;
⑤ Phản động: Bọn phản động lén lút;
⑥ Lóng. 【】hắc thoại [heihuà] Tiếng lóng, nói lóng;
⑦ Độc ác, nham hiểm. 【】hắc tâm [heixin] a. Bụng dạ độc ác, lòng dạ thâm độc, lòng đen tối; b. Âm mưu đen tối, mưu toan thâm độc;
⑧ [Hei] Tỉnh Hắc Long Giang (gọi tắt);
⑨ [Hei] (Họ) Hắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen màu đen — U ám, thiếu ánh sáng — Đen tối, mờ ám — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bạch hắc • bạch hắc phân minh • hắc ám • hắc bạch • hắc bản • hắc chủng • hắc đỗng đỗng • hắc giang • hắc hải • hắc hoá • hắc mễ • hắc nô • hắc thuỷ • hắc tiền • hôn hắc • mộ ni hắc • tất hắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典