Kanji Version 13
logo

  

  

斑 ban  →Tra cách viết của 斑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 文 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
nốt, vết, blemish

ban [Chinese font]   →Tra cách viết của 斑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 文
Ý nghĩa:
ban
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lốm đốm
2. sắc lẫn lộn, có pha màu khác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn. ◎Như: “bạch ban” bệnh có đốm trắng trên da.
2. (Danh) Vết, ngấn. ◇Tiền Duy Thiện : “Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban” , (Họa quý văn san trai tảo xuân thi ) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
3. (Danh) Một phần nhỏ. ◎Như: “tình huống khả kiến nhất ban” tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
4. (Tính) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎Như: “ban mã” ngựa vằn, “ban mã tuyến” chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇Nguyễn Trãi : “Bi khắc tiển hoa ban” (Dục Thúy sơn ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lang tổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rằn, vằn, chấm, vết, đốm, loang lổ: Đốm trắng;
② Có vằn, có đốm... Ngựa vằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc lẫn lộn.
Từ ghép
ban bác • ban bác • ban bạch • ban ban • ban cưu • ban cưu • ban điểm • ban điểm • ban mã • ban mã • ban mao • ban trúc • ban trượng • ban văn • ban văn • ban y • uỷ ban



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典