Kanji Version 13
logo

  

  

khuyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 缺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
khuyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sứt, mẻ
2. thiếu sót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: “úng phá phữu khuyết” (Dịch Lâm ) vò vỡ chum sứt.
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: “khuyết điểm” điểm thiếu sót, “kim âu vô khuyết” nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức : “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” (Thủy điệu ca đầu 調) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: “bổ khuyết” bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khuyết nhân” thiếu người. ◇Liêu trai chí dị : “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” , (Châu nhi ) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long : “Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết” (Sử truyện ) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: “khuyết tịch” vắng mặt, “khuyết cần” không chuyên cần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi la khuyết, như nguyệt hữu viên khuyết trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết .
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm .
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiếu: Thiếu người; 西 Đồ đạc chuẩn bị đầy đủ, chẳng thiếu gì nữa;
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: Lưỡi dao bị mẻ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỡ một phần. Sứt mẻ — Thiếu đi, không còn toàn vẹn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Lỗi lầm. Chỗ yếu kém.
Từ ghép
bão tàn thủ khuyết • bổ khuyết • cổn khuyết • doanh khuyết • khiếm khuyết • khuy khuyết • khuyết danh • khuyết điểm • khuyết điểm • khuyết phạp • khuyết tịch • sung khuyết • tàn khuyết • viên khuyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典