Kanji Version 13
logo

  

  

沸 phất  →Tra cách viết của 沸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: フツ、わ-く、わ-かす
Ý nghĩa:
sôi, nước sôi, seethe

phất, phí [Chinese font]   →Tra cách viết của 沸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sôi (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” , (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du : “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” , (Đinh Dậu thượng nguyên ) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” trào vọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Sôi, như phí thuỷ nước sôi.
② Một âm là phất. Vọt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sôi: Nước sôi; Dầu sôi; 便 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Nước sôi sùng sục.
Từ ghép
cứu hoả dương phí • phí phí • phí thuỷ

phất
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” , (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du : “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” , (Đinh Dậu thượng nguyên ) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” trào vọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Sôi, như phí thuỷ nước sôi.
② Một âm là phất. Vọt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sôi: Nước sôi; Dầu sôi; 便 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.
Từ ghép
phất phất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典