Kanji Version 13
logo

  

  

潔 khiết  →Tra cách viết của 潔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ケツ、いさぎよ-い
Ý nghĩa:
trong sạch, thanh #, undefiled

khiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 潔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
khiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
trong sạch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sạch, trong. ◎Như: “tinh khiết” trong sạch. ◇Vương Bột : “Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực” , (Thượng lưu hữu tương thư ) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử : “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” , , , , (Nhượng vương ) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thanh khiết.
② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết.
③ Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sạch, trong sạch: sạch sẽ: Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Sạch sẽ — Làm cho tốt đẹp.
Từ ghép
băng thanh ngọc khiết • chỉnh khiết • khiết bạch • khiết thành • khiết thân • liêm khiết • nhã khiết • thanh khiết • tinh khiết • trinh khiết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典