Kanji Version 13
logo

  

  

踏 đạp  →Tra cách viết của 踏 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: トウ、ふ-む、ふ-まえる
Ý nghĩa:
giẫm, đạp lên, step

đạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 踏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
đạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đạp, dẫm lên
2. tại chỗ, hiên trường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi : “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích : “Đạp nguyệt lí ca huyên” (Vũ Lăng thư hoài ) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử : “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” , (...) , (Hình pháp chí nhất ) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa .
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân: Mạnh bước tiến lên; Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ;
② Đến tận nơi (thăm dò): Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem [ta].
Từ điển Trần Văn Chánh
】đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem [tà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm chân lên — Co chân lại rồi dùng bàn chân mà đẩy mạnh ra.
Từ ghép
cước đạp xa • đạp băng hí • đạp ca • đạp nguyệt • đạp sàng • đạp thanh • tiễn đạp • tiễn đạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典