Kanji Version 13
logo

  

  

徐 từ  →Tra cách viết của 徐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: ジョ
Ý nghĩa:
chậm, dần, gradually

từ [Chinese font]   →Tra cách viết của 徐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. từ từ, chầm chậm
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức : “Thanh phong từ lai” (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” .
5. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði thong thả.
② Chầm chậm từ từ. Như thanh phong từ lai gió thanh từ từ lại.
③ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi thong thả;
② Từ từ, chầm chậm, thư thả: Gió mát từ từ thổi lại;
③ [Xú] (Họ) Từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Từ — Họ người. Đoạn trường tân thanh có nhân vật anh hùng là Từ Hải.
Từ ghép
từ bộ • từ hành • từ từ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典