Kanji Version 13
logo

  

  

軟 nhuyễn  →Tra cách viết của 軟 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 車 (7 nét) - Cách đọc: ナン、やわ-らか、やわ-らかい
Ý nghĩa:
mềm, soft

nhuyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 軟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
nhuyễn
phồn thể

Từ điển phổ thông
mềm, dẻo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mềm, dẻo, dịu. ◎Như: “tông nhuyễn” tóc mềm.
2. (Tính) Ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “nhuyễn đích chính sách” chính sách mềm dẻo.
3. (Tính) Yếu ớt, ẻo lả. ◎Như: “thủ cước toan nhuyễn” tay chân mỏi nhừ, “nhuyễn nhi vô lực” yếu ớt chẳng có sức.
4. (Tính) Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. ◎Như: “tâm nhuyễn” mủi lòng, “nhĩ đóa nhuyễn” nhẹ dạ, dễ tin.
5. (Tính) Kém, xấu, tồi. ◎Như: “hóa sắc nhuyễn” hàng kém.
6. (Danh) Người nhu nhược, thiếu quyết đoán. ◇Tây sương kí 西: “Ngã tòng lai khi ngạnh phạ nhuyễn, khiết khổ bất cam” , (Đệ nhị bổn , Tiết tử) Tôi xưa nay vốn là người cứng cỏi ghét nhu nhược, cam chịu đắng cay chẳng ưa ngọt ngào.
7. (Danh) Thái độ ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “cật nhuyễn bất cật ngạnh” chịu nghe lời khuyên nhủ nhẹ nhàng (chứ) không ưa bị ép buộc.
8. (Phó) Một cách ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “nhuyễn cấm” giam lỏng.
9. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Mềm. Nguyên là chữ nhuyễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm: Mềm dẻo; Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: Hèn yếu bất tài; Mềm nắn rắn buông; Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; Mủi lòng; Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: Chính sách mềm dẻo; Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: Hàng kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyễn .
Từ ghép
điện não nhuyễn kiện • kiểm nhuyễn • nhu nhuyễn • vi nhuyễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典