Kanji Version 13
logo

  

  

kiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 檢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
kiểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu đánh trên phong thư.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” xét nét, “kiểm thu” xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” nêu ra, tố cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm .
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm xét nét, kiểm thu xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, kiểm tra: Bảng tra chữ Hán;
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): Đi đứng mất ý tứ; Ăn nói không kiềm chế;
③ Như (bộ );
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét lại coi có đúng không — Cách thức.
Từ ghép
câu kiểm • hạnh kiểm • kiểm duyệt • kiểm duyệt • kiểm điểm • kiểm kê • kiểm lâm • kiểm nghiệm • kiểm sát • kiểm thảo • kiểm thúc • kiểm tra • kiểm trắc • sưu kiểm • tấn kiểm • tuần kiểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典