Kanji Version 13
logo

  

  

測 trắc  →Tra cách viết của 測 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ソク、はか-る
Ý nghĩa:
đo đạc, dự đoán, fathom

trắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 測 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
lường trước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử : “Thâm bất khả trắc” (Nguyên đạo ) Sâu không thể đo được.
2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư : “Nhân tâm nan trắc dã” (Khoái Thông truyện ) Lòng người khó lường vậy.
3. (Tính) Trong, sạch. ◇Chu Lễ : “Tất dục trắc, ti dục trầm” , (Đông quan khảo công kí , Cung nhân ) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc không lường được.
② Trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đo (đạc): Đo đạc; Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: Việc xảy ra không ngờ; Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Đo lường — Ngờ trước. Lường trước. Td: Bất trắc ( không lường trước được ).
Từ ghép
bất trắc • bộ trắc • bức trắc • khám trắc • khuy trắc • kiểm trắc • phả trắc • sai trắc • suy trắc • suỷ trắc • thám trắc • trắc ảnh • trắc đạc • trắc địa • trắc lượng • trắc nghiệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典