Kanji Version 13
logo

  

  

kiểm, liệm  →Tra cách viết của 撿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhặt lên
2. bắt được, nhặt được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, lượm. ◎Như: “kiểm sài” nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn : “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 便, 沿 (A Q chánh truyện Q) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử : “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” , (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhặt: Nhặt cây bút chì lên;
② Bắt được, nhặt được: ? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó lại, cột lại thành bó — Một âm khác là Liệm.

liệm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoanh tay lại — Một âm là Kiểm.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典