Kanji Version 13
logo

  

  

ngập, sắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 圾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ngập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nguy khốn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” . ◇Trang Tử : “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” (Thiên địa ) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy.
② Lạp ngập bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem [laji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất cao, hiểm trở.

sắc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” . ◇Trang Tử : “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” (Thiên địa ) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy.
② Lạp ngập bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem [laji].
Từ ghép
lạp sắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典