Kanji Version 13
logo

  

  

đâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 丟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
đâu
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiêu mất, biến mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. ◎Như: “đâu liễu tiền bao” mất bao tiền, “đâu kiểm” mất mặt.
2. (Động) Ném đi, quăng. ◇Thủy hử truyện : “Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng” , 便 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
3. (Động) Đưa, liếc. ◎Như: “đâu mi lộng nhãn” đưa mày liếc mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất hẳn, cái gì đi không lại nữa gọi là đâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất: ? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.
Từ ghép
đâu điệu • đâu khí • đâu kiểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典