Kanji Version 13
logo

  

  

duyệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 閱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
duyệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xem xét
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: “duyệt binh” xem xét binh lính tập luyện, “duyệt quyển” xem xét quyển bài.
2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: “duyệt nhân đa hĩ” từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí : “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” (Hiếu Văn bổn kỉ ) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: “duyệt báo” xem báo, “duyệt thư” đọc sách.
4. (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh : “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh : “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” , , (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
6. (Động) Tóm, gom lại.
7. (Danh) § Xem “phiệt duyệt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xem xét. Như duyệt binh xem xét binh lính tập luyện thế nào, duyệt quyển xem xét quyển bài, v.v.
② Từng trải. Như duyệt nhân đa hĩ từng trải xem người nhiều rồi.
③ Phiệt duyệt (Xem chữ phiệt ).
④ Dong.
⑤ Bẩm thụ.
⑥ Tóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, xem, duyệt: Phòng đọc báo; Duyệt văn kiện;
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: Lịch duyệt; Đợt làm thử đã qua ba tháng; Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
⑥【】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét tình hình quân đội — Nhìn qua — Trải qua.
Từ ghép
chiết duyệt • duyệt binh • duyệt lãm • duyệt lịch • kiểm duyệt • phiệt duyệt • trình duyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典