Kanji Version 13
logo

  

  

nghiệm [Chinese font]   →Tra cách viết của 驗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
nghiệm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chứng cớ, bằng chứng. ◇Sử Kí : “Hà dĩ vi nghiệm” (Ngoại thích thế gia ) Lấy gì làm chứng cớ.
2. (Danh) Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán. ◇Liêu trai chí dị : “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” , (Tôn Sinh ) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
3. (Danh) Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. ◇Liệt Tử : “Nhị nhân viết: Nguyện tiên văn kì nghiệm” : (Thang vấn ) Hai người nói: Xin được nghe trước chứng trạng bệnh ấy.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◎Như: “nghiệm huyết” thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” kiểm tra thi thể.
5. (Động) Thẩm hạch, chứng thật.
6. (Động) Tương hợp với dự đoán. ◎Như: “ứng nghiệm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng nghiệm.
② Nghiệm xem. Như thí nghiệm thử nghiệm.
③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm: Thí nghiệm; Kiểm nghiệm hàng hoá;
② Hiệu nghiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bằng chứng có thể tin được — Xem xét tìm tòi cho đúng — Đúng như sự thật — Có hiệu quả. Td: Hiệu nghiệm.
Từ ghép
án nghiệm • chiêm nghiệm • chứng nghiệm • hiệu nghiệm • khám nghiệm • khảo nghiệm • kiểm nghiệm • kinh nghiệm • linh nghiệm • nghiệm chứng • nghiệm thực • sát nghiệm • tá nghiệm • thật nghiệm • thể nghiệm • thí nghiệm • thực nghiệm • trắc nghiệm • trưng nghiệm • ứng nghiệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典