Kanji Version 13
logo

  

  

勘 khám  →Tra cách viết của 勘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
trực giác, intuition

khám [Chinese font]   →Tra cách viết của 勘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
khám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. so sánh
2. tra hỏi phạm nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” sửa sai, đính chính, “khám ngộ” hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” xem xét, “khám trắc địa hình” khảo sát hình thế đất.
Từ điển Thiều Chửu
① So sánh, định lại, như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám .
② Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám xét lại cho tường tình tự trong án.
Từ điển Trần Văn Chánh
① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa: Duyệt, soát, rà lại, dò lại;
② Tra xét, tra hỏi, xem xét: Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét — Chỗ nhốt tù nhân.
Từ ghép
khám nghiệm • khám ngộ • khám ngộ • khám phá • khám sát • khám thám • khám trắc • khám trắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典