Kanji Version 13
logo

  

  

trắc  →Tra cách viết của 测 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
trắc
giản thể

Từ điển phổ thông
lường trước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đo (đạc): Đo đạc; Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: Việc xảy ra không ngờ; Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).
Từ ghép 7
bất trắc • bộ trắc • khám trắc • kiểm trắc • suy trắc • suỷ trắc • thám trắc




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典