Kanji Version 13
logo

  

  

diếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 窖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
diếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hầm, hố
2. tấm lòng sâu xa
Từ điển Thiều Chửu
① Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu.
② Tấm lòng sâu xa.
Từ ghép
băng diếu

giáo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hầm, hố. ◎Như: “địa giáo” nhà hầm trong lòng đất. ◇Thủy hử truyện : “Đẳng tha lai thì, dụ tha khứ phẩn giáo biên, chỉ tố tham hạ tha, song thủ thưởng trụ cước, phiên cân đẩu điên na tư thượng phẩn giáo khứ, chỉ thị tiểu sái tha” , , , , , (Đệ lục hồi) Để đợi nó tới, dụ nó đền bên hố xí, giả vờ chào mừng nó, rồi bốc hai cẳng quăng lộn nó xuống hố xí, chỉ là đùa một tí với nó ấy mà.
2. (Động) Chôn giấu, cất giữ. ◇Sử Kí : “Tần chi bại dã, hào kiệt giai tranh thủ kim ngọc, nhi Nhậm thị độc giáo thương túc” , , (Hóa thực liệt truyện ) Nhà Tần bại vong, các hào kiệt đều tranh lấy vàng ngọc, nhưng Nhậm Thị một mình cất giữ thóc lúa.
3. (Tính) Sâu xa (tấm lòng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vựa chứa thóc lúa dưới mặt đất — Sâu. Sâu xa.



giếu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) hầm: Hầm để (nước) đá; Hầm để rau cải;
② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất): Cất khoai vào trong hầm;
③ (văn) (Tấm lòng) sâu xa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典