Kanji Version 13
logo

  

  

phẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 糞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
phân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân

phấn
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân, cứt;
② (văn) Bón (phân): Bón ruộng;
③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: Quét dọn sạch sẽ.



phẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phân, cứt. ◎Như: “điểu phẩn” cứt chim, “ngưu phẩn” cứt bò.
2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: “phần thổ” rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức : “Dụng tài như phẩn thổ” (Phương Sơn Tử truyện ) Tiêu tiền như rác.
3. (Động) Bón. ◎Như: “phẩn điền” bón ruộng.
4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “phẩn trừ” trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị : “Mệnh bộc phẩn trừ” (San tiêu ) Sai đầy tớ quét dọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân (cứt). Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ . Tục ngữ có câu: Phật đầu trước phẩn bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
② Bón, như phẩn điền bón ruộng.
③ Bỏ đi, như phẩn trừ trừ bỏ đi, quét dọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Xấu xa, thấp hèn, phân bón ruộng — Cũng còn chỉ phân người ( cứt ).
Từ ghép
phẩn thổ • phẩn trừ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典