Kanji Version 13
logo

  

  

誘 dụ  →Tra cách viết của 誘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ユウ、さそ-う
Ý nghĩa:
mời tới, bắt cóc, dẫn tới, entice

dụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 誘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
dụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dỗ dành
2. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt. ◇Luận Ngữ : “Phu tử tuần tuần nhiên thiện dụ nhân” (Tử Hãn ) Thầy tuần tự mà khéo léo dẫn dắt người.
2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎Như: “dẫn dụ lương gia tử đệ” quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác” , (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
② Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dụ dỗ, cám dỗ, dẫn dụ, nhử: Nhử địch vào sâu; Khéo dẫn dụ dần; Dụ dỗ con em nhà lương thiện;
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rủ rê. Dùng lời nói làm cho kẻ khác theo mình — Dẫn dắt — Lừa dối.
Từ ghép
dẫn dụ • huấn dụ • khuyến dụ • phiến dụ • phủ dụ • quyến dụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典