Kanji Version 13
logo

  

  

卓 trác  →Tra cách viết của 卓 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: タク
Ý nghĩa:
trác việt, bàn, eminent

trác [Chinese font]   →Tra cách viết của 卓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
trác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cao chót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao siêu, xuất chúng. ◎Như: “trác thức” kiến thức cao vượt, “trác tuyệt” tuyệt trần, kiệt xuất.
2. (Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ : “Như hữu sở lập, trác nhĩ” , (Tử Hãn ) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông “trác” .
4. (Danh) Họ “Trác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao chót, như trác thức kiến thức cao hơn người, trác tuyệt tài trí tuyệt trần.
② Ðứng vững, như trác nhiên .
③ Cái đẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao.【】 trác kiến [zhuojiàn] Kiến giải sáng suốt, cao kiến, nhận thức thiên tài (thần tình): Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến;
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao xa. Xem Trác tuyệt — Đứng thẳng lên. Xem Trác lập — Tên người, tức Lê Hữu Trác, hiệu Hải thượng Lãn Ông, người xã Liêu sách huyện Đườnh hào tỉnh Hưng yên, danh nho kiên danh y thời Lê mạt. Tác phẩm văn học có Thượng kinh kỉ sự, tác phẩm y khoa có Lãn ông y tập.
Từ ghép
siêu trác • trác dị • trác nhiên • trác tích • trác tuyệt • trác việt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典