Kanji Version 13
logo

  

  

đông, đống  →Tra cách viết của 冻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét)
Ý nghĩa:
đông
giản thể

Từ điển phổ thông
đóng băng

đống
giản thể

Từ điển phổ thông
nước đá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng băng, đông lại: Thịt đông; Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 穿 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.
Từ ghép 1
băng đống




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典