Kanji Version 13
logo

  

  

滴 tích  →Tra cách viết của 滴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: テキ、しずく、したた-る
Ý nghĩa:
giọt nước, nhỏ giọt, drip

tích, trích [Chinese font]   →Tra cách viết của 滴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giọt nước

trích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” giọt nước, “vũ tích” giọt mưa, “hãn tích” giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi : “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: Nhỏ thuốc đau mắt; Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: Một giọt nước; Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: Một li một tí, từng li từng tí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giọt nước — Nhỏ giọt.
Từ ghép
lịch trích • quyên trích • tàn trích • trích lịch



tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” giọt nước, “vũ tích” giọt mưa, “hãn tích” giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi : “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: Nhỏ thuốc đau mắt; Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: Một giọt nước; Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: Một li một tí, từng li từng tí.
Từ ghép
tích thuỷ xuyên thạch 穿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典