禮 lễ [Chinese font] 禮 →Tra cách viết của 禮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
lễ
phồn thể
Từ điển phổ thông
lễ nghi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành). ◎Như: “hôn lễ” 婚禮 nghi thức hôn nhân, “tang lễ” 喪禮 nghi tiết về tang chế, “điển lễ” 典禮 điển pháp nghi thức.
2. (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã” 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
3. (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: “lễ nhượng” 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, “tiên lễ hậu binh” 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi” 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Lễ Kí” 禮記.
5. (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung “Chu Lễ” 周禮, “Nghi Lễ” 儀禮 và “Lễ Kí” 禮記 là “Tam lễ” 三禮.
6. (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: “lễ vật” 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, “hiến lễ” 獻禮 dâng tặng lễ vật.
7. (Danh) Họ “Lễ”.
8. (Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ 儀禮: “Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại” 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
9. (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ hiền giả” 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ, theo cái khuôn mẫu của người đã qua định ra các phép tắc, từ quan, hôn, tang, tế cho đến đi đứng nói năng đều có cái phép nhất định phải như thế gọi là lễ.
② Kinh Lễ.
③ Ðồ lễ, nhân người ta có việc mà mình đưa vật gì tặng gọi là lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ, lễ nghĩa: 喪禮 Lễ tang;
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ phượng quỷ thần, tức tế lễ, cúng lễ — Cách bày tỏ sự kính trọng. Cách cư xử đẹp đẽ — Đồ vật đem biếu người khác để bày tỏ lòng kính trọng — Tên ba bộ sách của Trung Hoa thời cổ, quy định cách đối xử giữa người này với người khác, tức là các bộ Lễ kí, Chà lễ và Nghi lễ.
Từ ghép
âm lễ 陰禮 • ân lễ 恩禮 • bác văn ước lễ 博文約禮 • bội lễ 背禮 • cát lễ 割禮 • cận lễ 覲禮 • câu lễ 拘禮 • chấp lễ 執禮 • chế lễ 制禮 • cửu lễ 九禮 • đáp lễ 答禮 • điển lễ 典禮 • gia lễ 嘉禮 • hôn lễ 婚禮 • hôn lễ 昏禮 • hung lễ 凶禮 • kháng lễ 亢禮 • kính lễ 敬禮 • lễ bái 禮拜 • lễ bộ 禮部 • lễ đường 禮堂 • lễ giáo 禮教 • lễ nghi 禮儀 • lễ nhạc 禮樂 • lễ nhượng 禮讓 • lễ pháp 禮法 • lễ phục 禮服 • lễ tâm 禮心 • lễ vật 禮物 • lục lễ 六禮 • miễn lễ 免禮 • nghi lễ 儀禮 • phi lễ 非禮 • quan lễ 冠禮 • quân lễ 軍禮 • sám lễ 懺禮 • sảo lễ 稍禮 • sính lễ 聘禮 • tạ lễ 謝禮 • tán lễ 讚禮 • tang lễ 喪禮 • tẩm lễ 浸禮 • tân lễ 賓禮 • tẩy lễ 洗禮 • tế lễ 祭禮 • thất lễ 失禮 • thi lễ 施禮 • thi lễ 詩禮 • thọ lễ 壽禮 • thủ lễ 守禮 • vi lễ 違禮 • việt lễ 越禮 • vô lễ 無禮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典