Kanji Version 13
logo

  

  

nhượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 讓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nhượng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thua kém
2. nhường
3. mời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí : “Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm” 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: “nhượng vị” nhường ngôi.
3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: “từ nhượng” không làm quan nữa.
4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ .
5. (Động) Mời. ◎Như: “nhượng trà” mời uống trà.
6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: “bất nhượng tha lai” đừng cho nó đến.
7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: “chuyển nhượng” bán lại, sang tên.
8. (Động) Bị. ◎Như: “nhượng vũ lâm liễu” bị mưa ướt hết.
9. (Tính) Khiêm nhường.
Từ điển Thiều Chửu
① Trách, lấy nghĩa lớn trách người gọi là nhượng.
② Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho.
③ Từ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhường lại. Dành cho người khác — Hạ thấp mình xuống — Từ chối — Chống cự lại.
Từ ghép
ấp nhượng • cát nhượng • khiêm nhượng • lễ nhượng • nhượng bộ • nhượng địa • nhượng vị • nhượng vương • thiện nhượng • từ nhượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典