Kanji Version 13
logo

  

  

hàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 邯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
hàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” . § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” , “Lư Sinh” gặp “Lã Đỗng Tân” ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” .
2. (Danh) “Chương Hàm” tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàm Ðan tên một ấp ngày xưa. Trong truyện truyền kì có truyện hàm đan mộng chép chuyện Lư Sinh gặp Lã Ông ở trong đường Hàm Ðan. Tức là giấc hoàng lương mộng .
② Chương Hàm tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
】Hàm Đan [Hándan] Hàm Đan (tên một ấp thời xưa, nay là thị trấn Hàm Đan ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Hàm sơn, thuộc tỉnh Hà Bắc — Tên sông, tức Hàm xuyên, thuộc tỉnh Thanh hải.
Từ ghép
hàm đan • hàm đan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典