Kanji Version 13
logo

  

  

ấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 揖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tập
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư : “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” (Từ Thức tiên hôn lục ) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” .
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tụ lại — Một âm là Ấp. Xem Ấp.

ấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chắp tay vái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư : “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” (Từ Thức tiên hôn lục ) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” .
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vái chào.
② Co lấy, hứng lấy.
③ Từ, nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vái chào, lạy: Vái chào, chắp tay vái;
② (văn) Nhường. 【】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
③ (văn) Hứng lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tay làm lễ. Vái chào — Nhường nhịn — Một âm khác là Tập.
Từ ghép
ấp khách • ấp nhượng • ấp tốn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典