Kanji Version 13
logo

  

  

bân [Chinese font]   →Tra cách viết của 彬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
bân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vẻ đẹp mộc mạc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bân bân” các thứ khác nhau phối hợp đầy đủ quân bình. § Cũng viết “bân bân” . ◇Luận Ngữ : “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” , , (Ung dã ) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
2. (Danh) Họ “Bân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Có văn hoá có mộc mạc hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân hoàn hảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Có văn vẻ, có văn hoá. 【】bân bân [binbin] Phong nhã, lịch sự, hoàn mĩ, rỡ ràng: Dáng vẻ và tính tình đều hoàn mĩ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàn toàn tốt đẹp, cả trong lẫn ngoài.
Từ ghép
bân bân • bân uý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典