Kanji Version 13
logo

  

  

uất, úy [Chinese font]   →Tra cách viết của 蔚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ uý
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “úy”. § Tục gọi là “mẫu hao” .
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ uý. Sung uý . Xem chữ sung .
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo hay bân uý .
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ uý. Xem [chongwèi];
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: Vằn sẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Đẹp đẽ — Ta cũng quen đọc là Uất. Td: Sầm uất.
Từ ghép
bân uý

uất
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “úy”. § Tục gọi là “mẫu hao” .
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ uý. Sung uý . Xem chữ sung .
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo hay bân uý .
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Họ) Uất;
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ tươi tốt xum xuê — Đông đảo tốt đẹp.
Từ ghép
sầm uất • sướng uất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典