滿 mãn [Chinese font] 滿 →Tra cách viết của 滿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
muộn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Muộn 懣 — Một âm khác là Mãn. Xem Mãn.
mãn
phồn thể
Từ điển phổ thông
đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ, đầy tràn, thừa, người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn 人滿. Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc).
② Châu Mãn, giống Mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy: 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người; 裝滿一車 Chất đầy một xe; 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy. Tràn đầy — Tự cho mình là đầy đủ, là hay đẹp, không cần gì hơn nữa — Nói tắt của Mãn châu 滿洲 — Một âm là Muộn. Xem Muộn.
Từ ghép
ác quán mãn doanh 惡貫滿盈 • ân mãn 殷滿 • bất mãn 不滿 • bổng mãn 俸滿 • doanh mãn 盈滿 • kỳ mãn 期滿 • mãn châu 滿洲 • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿招損,謙受益 • mãn diện 滿面 • mãn diện xuân phong 滿面春風 • mãn doanh 滿盈 • mãn đầu vụ thuỷ 滿頭霧水 • mãn đường 滿堂 • mãn hạn 滿限 • mãn kì 滿期 • mãn mục 滿目 • mãn nguyện 滿願 • mãn nguyệt 滿月 • mãn phục 滿服 • mãn thanh 滿清 • mãn thân 滿身 • mãn thiên 滿天 • mãn toạ 滿坐 • mãn tộc 滿族 • mãn túc 滿足 • mãn tử 滿子 • mĩ mãn 美滿 • nhân mãn 人滿 • sung mãn 充滿 • tâm mãn 心滿 • thoả mãn 妥滿 • tự mãn 自滿 • viên mãn 圓滿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典