Kanji Version 13
logo

  

  

充 sung  →Tra cách viết của 充 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: ジュウ、あ-てる
Ý nghĩa:
bổ sung, allot

sung [Chinese font]   →Tra cách viết của 充 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
sung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đầy đủ
2. làm đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: “tinh thần sung túc” tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đại hỉ sung biến thân” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” thêm vào cho đủ số, “sung điện” nạp điện, “sung cơ” ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” giả mạo, “sung hảo nhân” giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ “Sung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy, như tinh thần sung túc tinh thần đầy đủ.
② Sung số đủ số, v.v.
③ Lấp chặt, như sung nhĩ bất văn lấp chặt tai chẳng nghe.
④ Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, tràn: 滿 Tràn ngập niềm tin; Làm cho đầy đủ, bổ sung;
② Làm, gánh vác. 【】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: Làm phiên dịch; Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: Giả làm bộ tài giỏi; Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: Ăn cho đỡ đói, lót lòng; Nạp điện; Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.
Từ ghép
bổ sung • hãn ngưu sung đống • khuếch sung • khuếch sung • sung bị • sung chức • sung công • sung cơ • sung dật • sung dụ • sung điền • sung đống hãn ngưu • sung huyết • sung khuyết • sung mãn • sung mãn 滿 • sung nhai • sung phân • sung quân • sung số • sung sướng • sung tắc • sung thiệm • sung trường • sung túc • thực bất sung trường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典