Kanji Version 13
logo

  

  

裕 dụ  →Tra cách viết của 裕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ユウ
Ý nghĩa:
giàu có, đầy đủ, abundant

dụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 裕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
dụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều đồ đạc, giàu có
2. thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu có, thừa thãi. ◎Như: “phong dụ” giàu có dư giả.
2. (Động) Sung mãn. ◇Dương Hùng : “Thiên địa dụ ư vạn vật hồ! vạn vật dụ hồ thiên địa hồ!” ! ! (Pháp ngôn , Hiếu chí ).
3. (Động) Đối xử rộng lượng, khoan dung. ◇Tô Thức : “Thái Tông nhân thánh khoan hậu, khắc kỉ dụ nhân” , (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư ) Thái Tông có nhân đức sáng suốt khoan hậu, nghiêm khắc với mình rộng lượng với người.
4. (Động) Làm cho rộng lớn, khoách đại. ◇Quốc ngữ : “Thúc phụ nhược năng quang dụ đại đức” (Chu ngữ trung ).
5. (Động) Làm cho giàu có. ◇Thượng Thư : “Cáo quân nãi du dụ” (Quân thích ) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
6. (Động) Dẫn đường. ◇Thư Kinh : “Nhữ diệc võng bất khắc kính điển, nãi do dụ dân” , (Đường cáo ) Ngươi cũng không phải là không biết tôn trọng pháp độ quy tắc, để mà lấy đạo dẫn đường dân.
7. (Danh) Đạo lí. ◇Thư Kinh : “Viễn nãi du dụ, nãi dĩ dân ninh, bất nhữ hà điễn” , , (Khang cáo ).
Từ điển Thiều Chửu
① Lắm áo nhiều đồ. Vì thế nên giàu có thừa thãi gọi là dụ.
② Rộng rãi, không đến nỗi kiệt quệ.
③ Ðủ.
④ Thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy đủ, giàu có: Giàu có; Sung túc;
② (văn) Làm cho giàu có;
③ (văn) Thong thả;
④ [Yù] (Họ) Dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No đủ. Đầy đủ cơm áo — Rộng rãi. Khoan dung.
Từ ghép
phong dụ • sung dụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典