贍 thiệm [Chinese font] 贍 →Tra cách viết của 贍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thiệm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư 晉書: “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” 至於酒米, 乏絕, 亦時相贍 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư 隋書: “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lí Đặng hào thiệm” 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” 贍富.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp.
② Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú 贍富 hay phú cai 富該.
③ Đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho tiền của, cung cấp: 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ; 贍卹 Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ, dồi dào — Cấp cho — Giúp đỡ.
Từ ghép
biện thiệm 辯贍 • cai thiệm 該贍 • chẩn thiệm 賑贍 • sung thiệm 充贍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典