Kanji Version 13
logo

  

  

thiệm [Chinese font]   →Tra cách viết của 贍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thiệm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư : “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” , , (Đào Tiềm truyện ) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi : “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” (Nhan thị gia huấn , Trị gia ) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư : “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” , (Lí Mật truyện ) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư : “Lí Đặng hào thiệm” (Lí Thông đẳng truyện ) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp.
② Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú hay phú cai .
③ Đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho tiền của, cung cấp: Phụng dưỡng cha mẹ; Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: Không đủ sức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ, dồi dào — Cấp cho — Giúp đỡ.
Từ ghép
biện thiệm • cai thiệm • chẩn thiệm • sung thiệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典