Kanji Version 13
logo

  

  

chu [Chinese font]   →Tra cách viết của 賙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
chu
phồn thể

Từ điển phổ thông
chu cấp, giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp giúp, giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện : “Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp” , (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp, chu cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giúp đỡ, chu cấp (như [zhou] bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho. Cũng như chữ Chu . Chẳng hạn Chu cấp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典