Kanji Version 13
logo

  

  

tuất [Chinese font]   →Tra cách viết của 卹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
tuất
phồn thể

Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu lự. § Cũng như “tuất” .
2. (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị : “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” , , (Hiệp nữ ) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
3. (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: “liên cô tuất quả” thương xót cô nhi quả phụ.
4. (Tính) Sợ hãi, kinh khủng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương xót. Như thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất , tuất điển , v.v. cùng một nghĩa như chữ tuất .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót (như , bộ );
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuất .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典